Từ điển Thiều Chửu
帳 - trướng
① Căng lên, dương lên. Như cung trướng 共帳 căng màn, dương màn, thông dụng như cung trướng 供帳. ||② Màn che, quân đi đến đâu, căng vải lên làm giạp để nghỉ gọi là trướng. Như doanh trướng 營帳, trướng bằng 帳棚, v.v. Nay ta dùng các thứ dệt đẹp hay da hổ giải phủ lên chỗ ngồi cũng gọi là trướng. ||③ Tính sổ, như trướng bạ 帳簿 sổ sách, cũng có khi viết là trướng bạ 賬簿

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
帳 - trướng
Tấm màn. Bức rèm. Đoạn trường tân thanh : » Êm đềm trướng rủ màn che « — Tấm màn che chỗ ông võ tướng làm việc. Xem Trướng tiền — Tiếng dùng để đếm số. Một bức. Một tấm.


倒帳 - đảo trướng || 斗帳 - đẩu trướng || 對帳 - đối trướng || 虎帳 - hổ trướng || 結帳 - kết trương || 戎帳 - nhung trướng || 帳前 - trướng tiền ||